1/1/0001

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN,

THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

(  theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND

tỉnh Khánh Hòa)

Stt

Mã quản lý

quốc gia

Mã quy trình dịch vụ công nội bộ của

tỉnh

 

 

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện bưu chính công

ích

Mức độ

thực hiện

Thanh toán trực tuyến

2

3

4

I

Lĩnh vực : Bảo trợ xã hội

1

1.001776.000

.00.00.H32

009.02.

001.1

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội

https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/home

X

BCCI

 

3

 

 

2

1.001776.000

.00.00.H32

009.02.

001.2

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú

 

X

BCCI

 

3

 

 

3

1.001776.000

.00.00.H32

 

009.02.

001.3

Chấm dứt hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

X BCCI

 

3

 

 

4

1.001776.000

.00.00.H32

 

009.02.

001.4

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội

 

X BCCI

 

3

 

 

5

 

1.001758.000

.00.00.H32

 

009.02.

002

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

X BCCI

 

3

 

 

6

 

1.001753.000

.00.00.H32

 

009.02.

003

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

X BCCI

 

3

 

 


 

7

 

1.001731.000

.00.00.H32

 

009.02.

004

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

 

X BCCI

 

3

 

 

8

1.001699.000

.00.00.H32

009.02.

009

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

X

BCCI

 

3

 

 

9

1.001653.000

.00.00.H32

009.02.

010

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

X

BCCI

 

3

 

 

II

Lĩnh vực : Người có công

10

1.003423.000

.00.00.H32

009.05.

001

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

X

BCCI

 

3

 

 

11

1.002252.000

.00.00.H32

009.05.

002

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

X

BCCI

 

3

 

 

12

1.002271.000

.00.00.H32

009.05.

003

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

 

X

BCCI

 

3

 

 

13

 

1.003057.000

.00.00.H32

 

009.05.

004

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách

mạng và con của họ

 

X BCCI

 

3

 

 

14

1.002720.000

.00.00.H32

009.05.

010

 

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

X

BCCI

2

 

 

 



 

 

 

 

 

BCCI

 

 

 

 

22

 

2.001382.000

.00.00.H32

 

009.05.

027

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ

liệt sĩ

 

X BCCI

 

3

 

 

23

 

1.003337.000

.00.00.H32

 

009.05.

033

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

X BCCI

 

3

 

 

III

Lĩnh vực : Công tác dân tộc

24

1.004875.000

.00.00.H32

001.01.

001

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

X

BCCI

 

3

 

 

25

1.004888.000

.00.00.H32

001.01.

002

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

X

BCCI

 

3

 

 

IV

Lĩnh vực : Thi đua - Khen thưởng

26

1.000775.000

.00.00.H32

011.05.

020

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

X

BCCI

 

3

 

 

27

 

2.000346.000

.00.00.H32

 

011.05.

021

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

X BCCI

 

3

 

 

28

 

1.000748.000

.00.00.H32

 

011.05.

023

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

X BCCI

 

3

 

 


 

29

2.000305.000

.00.00.H32

011.05.

024

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

X

BCCI

 

3

 

 

30

 

 

 

011.05.

025

Quy trình phối hợp giải quyết 02 thủ tục hành chính (xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến và tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị) trên phần mềm một cửa điện tử đối với khen thưởng thường xuyên hàng năm

 

X BCCI

 

3

 

 

V

Lĩnh vực : Đất đai

31

 

1.002335.000

.00.00.H32

 

014.04.

006.2

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

- Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã

 

X BCCI

 

 

4

X

TT TT

32

1.003554.000

.00.00.H32

014.04.

042

 

Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã

X

BCCI

2

 

 

 

VI

Lĩnh vực : Chứng thực

33

2.000908.000

.00.00.H32

016.03.

001.2

Cấp bản sao từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

 

X

BCCI

 

3

 

 

34

2.000815.000

.00.00.H32

016.03.

002.2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do quan tổ chức thẩm quyền

của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

X

BCCI

2

 

 

 

35

2.000815.000

.00.00.H32

 

016.03.

002.3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Trường hợp bản chính có nhiều trang, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp

khó kiểm tra, đối chiếu (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

X BCCI

2

 

 

 


 

36

2.000884.000

.00.00.H32

016.03.

004.2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

X

BCCI

2

 

 

 

37

2.000942.000

.00.00.H32

016.03.

007.2

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

(Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

X

BCCI

2

 

 

 

38

2.000927.000

.00.00.H32

016.03.

008.2

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND

cấp xã)

X

BCCI

2

 

 

 

39

2.000913.000

.00.00.H32

016.03.

009.2

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Thuộc thẩm quyền

giải quyết của UBND cấp xã)

 

 

 

 

 

40

2.001019.000

.00.00.H32

016.03.

010

 

Chứng thực di chúc

X

BCCI

2

 

 

 

41

2.001009.000

.00.00.H32

016.03.

012

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

X

BCCI

2

 

 

 

42

2.001406.000

.00.00.H32

016.03.

014

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

X

BCCI

2

 

 

 

43

2.001016.000

.00.00.H32

016.03.

015

 

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

X

BCCI

2

 

 

 

44

2.001035.000

.00.00.H32

016.03.

017

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất

và nhà ở

X

BCCI

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực : Hộ tịch

45

1.004873.000

.00.00.H32

016.07.

001.1

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp không xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT


 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

46

1.004873.000

.00.00.H32

 

016.07.

001.2

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp xác minh

 

X BCCI

 

 

4

X

TT TT

47

1.000894.000

.00.00.H32

016.07.

002.1

Đăng ký kết hôn - Trường hợp không xác minh

X

BCCI

2

 

 

 

48

1.000894.000

.00.00.H32

016.07.

002.2

 

Đăng ký kết hôn - Trường hợp xác minh

X

BCCI

2

 

 

 

49

1.000593.000

.00.00.H32

016.07.

003

Đăng ký kết hôn lưu động

X

BCCI

2

 

 

 

50

1.004746.000

.00.00.H32

016.07.

005.1

Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp không xác minh

X

BCCI

2

 

 

 

51

1.004746.000

.00.00.H32

016.07.

005.2

 

Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp xác minh

X

BCCI

2

 

 

 

52

1.001193.000

.00.00.H32

016.07.

007

Đăng ký khai sinh

 

X

BCCI

 

 

4

X

53

 

2.001023.000

.00.00.H32

 

016.07.

008

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế

cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

X BCCI

 

 

4

X

54

2.000986.000

.00.00.H32

016.07.

009

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

BCCI

 

 

4

X


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

1.003583.000

.00.00.H32

016.07.

010

 

Đăng ký khai sinh lưu động

X

BCCI

2

 

 

 

56

1.004772.000

.00.00.H32

 

016.07.

011.1

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không

xác minh

 

X BCCI

 

 

4

X

57

1.004772.000

.00.00.H32

016.07.

011.2

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

58

1.000689.000

.00.00.H32

016.07.

014.1

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

59

1.000689.000

.00.00.H32

016.07.

014.2

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

60

1.004884.000

.00.00.H32

016.07.

016.1

Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp không xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

61

1.004884.000

.00.00.H32

016.07.

016.2

Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

62

1.000656.000

.00.00.H32

016.07.

018

Đăng ký khai tử

 

X

BCCI

 

 

4

X

63

1.000419.000

.00.00.H32

016.07.

034

 

Đăng ký khai tử lưu động

X

BCCI

2

 

 

 

64

1.005461.000

016.07.

Đăng ký lại khai tử - Trường hợp không xác minh

X

 

 

4

X


 

 

.00.00.H32

036.1

 

BCCI

 

 

 

 

65

1.005461.000

.00.00.H32

016.07.

036.2

Đăng ký lại khai tử - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

66

1.001022.000

.00.00.H32

016.07.

038.1

Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

67

1.001022.000

.00.00.H32

016.07.

038.2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT

68

1.004837.000

.00.00.H32

016.07.

040

Đăng ký giám hộ

 

X

BCCI

 

3

 

 

69

1.004845.000

.00.00.H32

016.07.

042

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT

70

2.000635.000

.00.00.H32

016.07.

044.3

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT

71

1.004859.000

.00.00.H32

 

016.07.

045.1

Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp không xác minh

 

X BCCI

 

 

4

X

TT TT

72

1.004859.000

.00.00.H32

016.07.

045.2

Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp xác minh

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT

73

1.004859.000

.00.00.H32

016.07.

045.3

Bổ sung hộ tịch

 

X

BCCI

 

 

4

X

TT

VIII

Lĩnh vực : Giải quyết khiếu nại


 

74

2.001925.000

.00.00.H32

020.01.

005

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

X

BCCI

2

 

 

 

IX

Lĩnh vực : Tiếp công dân

75

2.001909.000

.00.00.H32

020.04.

003

Tiếp công dân tại cấp xã

X

BCCI

2

 

 

 

X

Lĩnh vực : Xử lý đơn thư

76

2.001801.000

.00.00.H32

020.05.

003

 

Xử lý đơn tại cấp xã

X

BCCI

2

 

 

 


 

 

NIÊM YẾT CÔNG KHAI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Cập nhật đến tháng 09 năm 2021)

STT Lĩnh vực Thủ tục hành chính Mã số TTHC trên Cổng DVCQG Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Link Cổng DVCQG Ghi chú
1 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000206.000.00.00.H32 Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
2 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000184.000.00.00.H32 Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
3 Bảo hiểm Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.000.00.00.H32 Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
4 Giảm nghèo Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506.000.00.00.H32 Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000506
5 Giảm nghèo Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 1.000489.000.00.00.H32 Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000489
6 Bảo trợ xã hội Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.000.00.00.H32 Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
7 Bảo trợ xã hội Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 2.000602.000.00.00.H32 Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000602
8 Bảo trợ xã hội Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H32 Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
9 Bảo trợ xã hội Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H32 Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
10 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.000.00.00.H32 Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
11 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.000.00.00.H32 Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
12 Bồi thường nhà nước Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) 2.002165.000.00.00.H32 Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
13 Chứng thực Cấp bản sao từ sổ gốc 2.000908.000.00.00.H32 Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
14 Chứng thực Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 2.000815.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
15 Chứng thực Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 2.000884.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
16 Chứng thực Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
17 Chứng thực Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
18 Chứng thực Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
19 Chứng thực Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001035.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
20 Chứng thực Chứng thực di chúc 2.001019.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
21 Chứng thực Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
22 Chứng thực Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001406.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
23 Chứng thực Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001009.000.00.00.H32 Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
Dân số Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 1.005364.000.00.00.H32 Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
24 Dân số Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ e được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ 1.002192.000.00.00.H21 Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 củaUBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
25 Dân số- KHHGĐ Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 1.005364.000.00.00.H32 Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
Đất đai Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tinh - huyện - xã) 1.006640.000.00.00.H32 Quyết định số 1590/QĐ-UBND
ngày 23/5/2019
của tỉnh Khánh Hòa
26 Đất đai Hòa giải tranh chấp đất đai 1.003554.000.00.00.H32 Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
27 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
28 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
29 Đường thủy nội địa Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
30 Đường thủy nội địa Xóa đăng ký phương tiện 2.001659.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
31 Đường thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
32 Đường thủy nội địa Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
33 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
34 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.000.00.00.H32 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
35 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1,006,391 Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
36 Giải quyết khiếu nại Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.001925.000.00.00.H32 Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
37 Giải quyết tố cáo Giải quyết tố cáo tại cấp xã 1.005460.000.00.00.H32 Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
38 Giáo dục mầm non Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 2.001810.000.00.00.H32 Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
39 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441.000.00.00.H32 Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
40 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492.000.00.00.H32 Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
41 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1.004443.000.00.00.H32 Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
42 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004485.000.00.00.H32 Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
43 Hộ tịch Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
44 Hộ tịch Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
45 Hộ tịch Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
46 Hộ tịch Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
47 Hộ tịch Đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
48 Hộ tịch Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
49 Hộ tịch Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
50 Hộ tịch Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
51 Hộ tịch Đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
52 Hộ tịch Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
53 Hộ tịch Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch 1.004859.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
54 Hộ tịch Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
55 Hộ tịch Đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
56 Hộ tịch Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
57 Hộ tịch Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
58 Hộ tịch Đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
59 Hộ tịch Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H32 Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
60 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
61 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
62 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
63 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
64 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
65 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
66 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
67 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
68 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
69 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
70 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
71 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
72 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
73 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
74 Liên thông TTHC Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện) Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
76 Khoa học, công nghệ và Môi trường Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.000.00.00.H32 Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
77 Người có công Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ 2.001382.000.00.00.H32 Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001382
78 Người có công Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi 1.003337.000.00.00.H32 Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003337
79 Nông nghiệp Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596.000.00.00.H32 Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
80 Nuôi con nuôi Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 2.001263.000.00.00.H32 Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
81 Nuôi con nuôi Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 2.001255.000.00.00.H32 Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
82 Phổ biến giáo dục pháp luật Công nhận tuyên truyền viên pháp luật 2.001457.000.00.00.H32 Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
83 Phổ biến giáo dục pháp luật Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật 2.001449.000.00.00.H32 Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
84 Hòa giải cơ sở Công nhận hòa giải viên 2.000373.000.00.00.H32 Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000373
85 Hòa giải cơ sở Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải 2.000333.000.00.00.H32 Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000333
86 Hòa giải cơ sở Thôi làm hòa giải viên 2.000930.000.00.00.H32 Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000930
87 Hòa giải cơ sở Thanh toán thù lao cho hòa giải viên 2.002080.000.00.00.H32 Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002080
88 Phòng, chống tệ nạn xã hội Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng 1.003521.000.00.00.H32 Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003521
89 Phòng, chống tệ nạn xã hội Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1.000132.000.00.00.H32 Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
90 Phòng, chống tham nhũng Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập 2.001790.000.00.00.H32 Quyết định số1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
91 Phòng, chống tham nhũng Tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.001798.000.00.00.H32 Quyết định số1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
92 Phòng, chống tham nhũng Thực hiện việc giải trình 2.001797.000.00.00.H32 Quyết định số1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
93 Phòng, chống thiên tai Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H32 Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
94 Phòng, chống thiên tai Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H32 Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
95 Phòng, chống thiên tai Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161.000.00.00.H32 Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
96 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo thành lập tổ hợp tác 2.002226.000.00.00.H32 Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
97 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo thay đổi tổ hợp tác 2.002227.000.00.00.H32 Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
98 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2.002228.000.00.00.H32 Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
99 Thể dục thể thao Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
100 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 1.000775.000.00.00.H32 Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000775
101 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề 2.000346.000.00.00.H32 Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000346
102 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H32 Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000337
103 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H32 Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000748
104 Thi đua - khen thưởng Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H32 Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000305
105 Thư viện Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
106 Thư viện Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
107 Thư viện Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
108 Thủy lợi Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H32 Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
109 Thủy lợi Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003440.000.00.00.H32 Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
110 Thủy lợi Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003446.000.00.00.H32 Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
111 Tiếp công dân Tiếp công dân tại cấp xã 2.001909.000.00.00.H32 Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
112 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000509
113 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001028
114 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001055
115 Tín ngưỡng- Tôn giáo Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001078
116 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001109.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001109
117 Tín ngưỡng- Tôn giáo Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001156
118 Tín ngưỡng- Tôn giáo Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001167
119 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001090
127 Tín ngưỡng- Tôn giáo Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=150751
128 Tín ngưỡng- Tôn giáo Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085.000.00.00.H32 Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001085
129 Trẻ em Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H32 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
130 Trẻ em Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H32 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
131 Trẻ em Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H32 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
132 Trẻ em Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H32 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
133 Trẻ em Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H32 Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
134 Trẻ em Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942.000.00.00.H32 Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
135 Trồng trọt Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H32 Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
136 Văn hóa cơ sở Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 1.000954.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000954
137 Văn hóa cơ sở Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 1.001120.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001120
138 Lễ hội Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622.000.00.00.H32 Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
139 Xử lý đơn thư Xử lý đơn tại cấp xã 2.001801.000.00.00.H32 Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
143 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986.000.00.00.H32 Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000986
144 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi 2.001023.000.00.00.H32 Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
145 Liên thông TTHC Liên thông Trường hợp
xóa đăng ký thường trú
thuộc thẩm quyền giải quyết
của công an cấp xã.
Quyết định số 147/QĐ
-UBND ngày 14/01/2019
của UBND tỉnh
Khánh Hòa
Quyết định số 710/QĐ
-UBND ngày 13/3/2019
của UBND tỉnh Khánh Hòa
146 Phổ biến, GDPL Công nhận tuyên truyền viên pháp luật 2.001457.000.00.00.H32 316/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=155748
147 Phổ biến, GDPL Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
2.001449.000.00.00.H32 316/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001026

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

Cơ quan chủ quản:

Ủy ban nhân dân xã Cam Thịnh Đông

Chịu trách nhiệm chính:

Ông Lâm Đạo Minh- Phó Chủ tịch UBND xã

Địa chỉ trụ sở cơ quan:

Thôn Hòa Sơn, xã Cam Thịnh Đông- Thành phố Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa

Hộp thư ban Biên tập:

bbt.camthinhdong.cr@khanhhoa.gov.vn

Địa chỉ truy cập:

camthinhdong.camranh.khanhhoa.gov.vn

Điện thoại - Fax:

02583.978073